Description
Vardelena được chỉ định trong điều trị rối loạn cương dương ở nam giới trưởng thành dưới dạng viên nén phân tán trong miệng màu trắng, hình tròn.
Thành phần của VARDELENA
Hoạt chất: Vardenafil 10mg
Tá dược: Lactose khan, mannitol 160C, aspartam, Crospovidon XL, Silic keo khan K200, Natri Stearyl fumarat, hương chuối.
Công dụng của VARDELENA
VARDELENA (Vardenafil 10mg) được sử dụng để điều trị:
- Điều trị rối loạn cương dương ở nam giới trưởng thành
- Để sử dụng Vardelena có hiệu quả nhất, cần có yêu
Liều dùng và cách dùng VARDELENA
Cách dùng: Viên nén phân tán trong miệng Vardelena 10mg cần được uống xấp xỉ 25 đến 60 phút trước khi có hoạt động tình dục
– Dùng đường uống
+ Viên nén phân tán trong miệng Vardelena được đặt ở trên lưỡi, sau khi viên thuốc tan rã thì nuốt xuống
+ Không uống cùng bất kì chất lỏng nào và được uống ngay khi được lấy ra khỏi vỉ
– Có thể uống cùng hoặc không cùng với thức ăn
Liều dùng:
- Sử dụng ở nam giới trưởng thành: 10mg trước quan hệ 25 đến 60 phút
- Người cao tuổi trên 65 tuổi: Không cần thiết điều chỉnh liều ở người cao tuổi trên 65 tuổi
- Trẻ em: Viên nén phân tán trong miệng Vardelena 10mg không chỉ định cho trẻ em dưới 18 tuổi
Lưu ý: liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
Chống chỉ định khi sử dụng VARDELENA
- Quá mẫn cảm với hoạt chất hoặc các thành phần nào khác của thuốc
- Suy gan nặng (Child-Pugh C)
- Suy thận giai đoạn cuối cần tiến hành lọc thận
- Huyết áp thấp (<90/50 mmHg)
- Đau thắt ngực không ổn định
Cảnh báo khi sử dụng VARDELENA
Các tác dụng không mong muốn:
Rất thường gặp:
- Thần kinh: Đau đầu.
Thường gặp:
- Thần kinh: Chóng mặt
- Mạch máu: Nóng đột ngột
- Trung thất, ngực và đường hô hấp: Nghẹt mũi
- Dạ dày, ruột: Khó tiêu
Ít gặp:
- Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng: Viêm màng kết
- Hệ miễn dịch: Quá mẫn cảm, phù nề và phù mạch
- Tâm thần: Rối loạn giấc ngủ
- Thần kinh: Buồn ngủ, dị cảm và loạn thính lực
- Mắt: Cản trở tầm nhìn, biến dạng màu sắc khi nhìn, đau mắt và khó chịu ở mắt, chứng sợ ánh sáng, xung huyết ở mắt
- Tai và tiền đình: Ù tai
- Tim mạch: Đánh trống ngực, tim đập nhanh
- Trung thất, ngực và đường hô hấp: Khó thở, nghẽn xoang
Thông tin khác:
Quy cách: Hộp 1 vỉ x 4 viên
Xuất xứ: Việt Nam
Nhà sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược Phẩm Hera