Description
Thuốc Surbex – Z® là viên kẽm, vitamin hiệu lực cao, dùng bổ sung, điều chỉnh sự thiếu kẽm, vitamin B và vitamin C.
Thành phần
Cho 1 viên | |
Vit E (dl-Alpha tocopheryl acetate) | 30 IU |
Vit C (Sodium Ascorbate) | 750 mg |
Vit B1 | 15 mg |
Vit B2 | 15 mg |
Vit B6 | 20 mg |
Vit B12 | 12 mcg |
Vit PP (Niacin) | 100 mg |
Pantothenic acid | 20 mg |
Kẽm | 22,5 mg |
Acid folic | 400 mcg |
Qui cách
Viên bao phim : hộp 10 vỉ x 10 viên
Dược lực
* Thiếu kẽm có thể góp phần làm chậm lớn, ngưng sự trưởng thành về sinh dục, quáng gà (đi kèm với xơ gan), chán ăn, giảm vị giác, tiêu chảy, viêm da đầu chi do bệnh ruột, rụng tóc, khô da và tăng sắc tố da, lâu lành vết thương và rối loạn cảm xúc.
Nguyên nhân thiếu hụt:
– Dinh dưỡng thiếu như ăn kiêng quá mức, người già, nghiện rượu kèm xơ gan, rối loạn hấp thu như hội chứng kém hấp thu, bệnh xơ hóa nang.
– Dùng các dung dịch dinh dưỡng qua đường truyền tĩnh mạch không đầy đủ với chất khoáng kẽm không thích đáng.
* Vit B-complex: là co-enzyme quan trọng trong quá trình chuyển hóa protein.
* Vit E: tác động như là một chất chống oxi hóa để ngăn chận bất kỳ sự oxid hóa các thành phần cấu tạo quan trọng của tế bào.
* Vit C: Hỗ trợ quá trình chuyển hóa của cơ thể.
* Acid folic: thiếu Acid Folic có thể ảnh hưởng đến hệ tạo máu, tương tự với Vit B12.
* Các Vitamine B Complex được hấp thu qua một quá trình chủ động và thải trừ nhanh chóng vì thế không tích tụ trong cơ thể.
* Calcium Pantothenate được hấp thu dễ dàng từ đường tiêu hóa và phân bố đến tất cả các mô cơ thể.
* Ascorbic acid được hấp thu dễ dàng ở ruột, và sự hấp thu ascorbate trong chế độ ăn gần như hoàn toàn (80-90%).
Chỉ định
Surbex Z là viên kẽm & vitamin hiệu lực cao dùng để bổ sung điều chỉnh sự thiếu kẽm, vitamin B- Complex và Vitamin C.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Thận trọng lúc dùng
Không dùng trên bệnh nhân suy thận mạn và bệnh nhân đang dùng acid acetylsalicylic.
Không nên dùng cho bệnh nhân nhi và phụ nữ có thai.
Tương tác thuốc
Pyridoxin được ghi nhận có thể tương tác với Levodopa, có thể tránh được khi dùng Levodopa phối hợp với một thuốc ức chế decarboxylase.
Tác dụng ngoại ý
Các phản ứng dị ứng bao gồm nổi ban, ngứa, phản ứng phản vệ đã được báo cáo khi dùng các vitamin.
Riboflavin có thể làm nước tiểu có màu vàng tươi.
Liều lượng và cách dùng
1 viên/ngày hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Quá liều
Liều cao có thể gây eczema và ngoại ban da, mệt mỏi, mất ngủ.
Tán huyết đã được báo cáo khi dùng những liều cao ascorbic acid (4-12 g), nhất là trên những bệnh nhân thiếu Glucose-6-phosphate dehydrogenase.
Độc tính
Vitamin C về cơ bản là không độc trừ những trường hợp dùng liều cao (4-12 g) khi dùng hàng ngày làm acid hóa nước tiểu, như trong điều trị một số nhiễm trùng đường niệu mạn tính thì sự lắng đọng các sỏi urate và cystine trong đường tiểu có thể xảy ra.
Bảo quản
Ở nhiệt độ không quá 30oC.
Sản xuất bởi
PT.Abbott Indonesia
Raya Jakarta Bogor Km. 37, Depok 16415, Indonesia.