Description
Harnal Ocas của nhà sản xuất Astellas, thành phần chính Tamsulosin Hydrochloride, là thuốc dùng để điều trị triệu chứng của đường tiểu dưới (LUTS) liên quan đến tăng sản tuyến tiền liệt lành tính (BPH). Thuốc được bào chế dưới dạng viên dài.
Thành phần của Harnal Ocas
Hoạt chất: Tamsulosin hydrochloride 0.4mg
Tá dược: Macrogol 8000, macrogol 7,000,000, magnesi stearat
Công dụng của Harnal Ocas
Harnal Ocas (Tamsulosin hydrochloride 0.4mg) được sử dụng để điều trị:
- Điều trị triệu chứng của đường tiểu dưới (LUTS) liên quan đến tăng sản tuyến tiền liệt lành tính (BPH).
Liều dùng và cách dùng Harnal Ocas
Cách dùng:
Dùng Harnal Ocas bằng đường uống. Viên nén Harnal Ocas có thể dùng không phụ thuộc vào thức ăn. Phải nuốt cả viên, không được nghiền hoặc nhai vì điều này cản trở sự phóng thích chậm của hoạt chất.
Liều dùng:
- 1 viên mỗi ngày.
- Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận.
- Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan nhẹ đến trung bình (xem phần Chống chỉ định).
- Không có chỉ định liên quan nào đối với việc sử dụng viên nén Harnal Ocas ở trẻ em.
- Tính an toàn và hiệu quả của Tamsulosin ở trẻ em < 18 tuổi chưa được xác định.
Lưu ý: liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
Chống chỉ định khi sử dụng Harnal Ocas
- Quá mẫn cảm với tamsulosin hydrochloride, bao gồm phù mạch do thuốc hoặc quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của tá dược.
- Tiền sử bị hạ huyết áp thế đứng.
- Suy gan nặng.
Cảnh báo khi sử dụng Harnal Ocas
Các tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc Harnal Ocas:
Nhóm cơ quan hệ thống theo xếp loại của MedDRA | Hay gặp
(> 1/100, < 1/10 |
Ít gặp
(> 1/1000, < 1/100) |
Hiếm gặp
(> 1/10000, < 1/1000) |
Rất hiếm gặp
(< 1/10000) |
Rối loạn hệ thần kinh | Chóng mặt (1.3%) | Nhức đầu | Ngất | |
Rối loạn tim | Đánh trống ngực | |||
Rối loạn mạch | Hạ huyết áp thế đứng | |||
Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất | Viêm mũi | |||
Rối loạn dạ dày – ruột | Táo bón, tiêu chảy, buồn nôn, nôn | |||
Rối loạn da và mô dưới da | Ban, ngứa, nổi mề đay | Phù mạch | Hội chứng steven – Johnson | |
Rối loạn hệ sinh sản và tuyến vú | Rối loạn xuất tinh | Cương đau dương vật | ||
Rối loạn toàn thân và tình trạng tại chỗ dùng | Suy nhược |
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thông tin khác:
Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản
Nhà sản xuất: Astellas Pharma Europe
Nước sản xuất: Netherlands